Toán tử trong Google Sheets là các ký hiệu hoặc từ khóa dùng để thực hiện phép tính, so sánh hoặc xử lý dữ liệu trong bảng tính. Các toán tử được chia thành các nhóm chính:
- Toán tử số học: Dùng để thực hiện các phép toán cơ bản.
- Toán tử so sánh: Dùng để so sánh các giá trị, thường kết hợp với hàm như IF.
- Toán tử logic: Dùng để xử lý điều kiện logic.
- Toán tử văn bản: Dùng để xử lý chuỗi văn bản.
Toán tử số học
Toán tử |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Kết quả |
+ |
Cộng |
= A1 + B1 |
Tổng của A1 và B1 |
– |
Trừ |
= A1 – B1 |
Hiệu của A1 và B1 |
* |
Nhân |
= A1 * B1 |
Tích của A1 và B1 |
/ |
Chia |
= A1 / B1 |
Thương của A1 và B1 |
^ |
Lũy thừa |
=A1 ^ 2 |
Bình phương của A1 |
% |
Phần trăm |
= 50% * A1 |
50% giá trị của A1 |
Toán tử so sánh
Toán tử |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Kết quả |
= |
Bằng |
= A1 = B1 |
TRUE hoặc FALSE |
<> |
Không bằng (khác) |
= A1 =<> B1 |
TRUE hoặc FALSE |
> |
Lớn hơn |
= A1 > B1 |
TRUE hoặc FALSE |
< |
Nhỏ hơn |
= A1 < B1 |
TRUE hoặc FALSE |
>= |
Lớn hơn hoặc bằng |
= A1 >= B1 |
TRUE hoặc FALSE |
<= |
Nhỏ hơn hoặc bằng |
= A1 <= B1 |
TRUE hoặc FALSE |
Toán tử logic
Toán tử |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Kết quả |
AND |
Và, tất cả điều kiện đúng |
=AND(A1>0, B1<5) |
TRUE hoặc FALSE |
OR |
Hoặc, một trong các điều kiện đúng |
=OR(A1>0, B1<5) |
TRUE hoặc FALSE |
NOT |
Phủ định |
=NOT(A1>0) |
TRUE hoặc FALSE |
Toán tử văn bản
Toán tử |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Kết quả |
& |
Nối chuỗi |
=A1 & ” ” & B1 |
Nối A1 với B1, cách nhau bằng khoảng trắng |
CONCATENATE |
Kết hợp chuỗi |
=CONCATENATE(A1, B1) |
Tương tự & nhưng linh hoạt hơn |
Toán tử tham chiếu
Toán tử |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Kết quả |
: |
Phạm vi |
=SUM(A1:A10) |
Tổng giá trị từ A1 đến A10 |
, |
Nhiều phạm vi |
=SUM(A1:A10, B1:B10) |
Tổng giá trị từ A1 đến A10 và B1 đến B10 |
() |
Nhóm công thức |
=(A1 + B1) * C1 |
Tính tổng của A1 và B1, sau đó nhân với C1 |