/
/
/
/
/
03.08. Ký tự đặc biệt khác \b \B \n (?i) (?:) (?m) (?s)

03.08. Ký tự đặc biệt khác \b \B \n (?i) (?:) (?m) (?s)

Ký tự \b

Khớp với biên từ. Trong biểu thức chính quy, ký tự biên từ \b sẽ khớp tại vị trí giữa một ký tự thuộc từ (chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch dưới) và một ký tự các ký tự đặc biệt như khoảng trắng, @, *, dấu chấm câu,…
Ví dụ: \bword\b sẽ khớp với “word” nhưng không khớp với “sword”, nhưng khớp với “hoan&word”, “word-quochoantran”.

Lưu ý rằng khoảng trắng không được tính là một phần của từ: Ví dụ bạn dùng \bpython\b và nếu chuỗi bạn kiểm tra là “java python 001”, biểu thức vẫn khớp, vì “python” xuất hiện trong chuỗi.

Ký tự \B

Khớp với không phải là biên từ. Khớp với vị trí không phải là biên từ. Ví dụ: \Bword\B sẽ khớp với “swords”.

Ký tự \n

Ký tự xuống dòng

Ký tự (?i)

Thiết lập không phân biệt chữ hoa chữ thường. Để không phân biệt chữ hoa chữ thường, bạn đặt (?i) trước từ hoặc cụm từ.
Ví dụ: (?i)abc sẽ khớp với “abc”, “ABC”, “AbC”,…
=REGEXMATCH(“Hello“;”(?i)hello“) sẽ trả về TRUE

Ký tự ?:

Tạo nhóm không ghi nhớ. Các nhóm không ghi nhớ được sử dụng để nhóm các phần của chuỗi mà bạn muốn áp dụng các phép toán regex khác, nhưng không cần lưu trữ kết quả của nhóm đó. Điều này giúp làm cho biểu thức chính quy gọn nhẹ và tránh việc sử dụng quá nhiều bộ nhớ.
Ví dụ:
=REGEXEXTRACT(“Ngày sinh: 20/10/2000“,”(sinh:) (.+)“)
sẽ có kết quả ô 1 là “sinh:” và “20/10/2000”
nhưng
=REGEXEXTRACT(“Ngày sinh: 20/10/2000“,”(?:sinh:) (.+)“)
sẽ có kết quả 20/10/2000

Ký tự (?m)

(?m): Chế độ đa dòng, trong đó ^ và $ khớp với đầu và cuối của từng dòng thay vì toàn bộ chuỗi.

Ký tự (?s)

Sử dụng (?s) để dấu chấm . khớp với mọi ký tự bao gồm ký tự xuống dòng.
Ví dụ: (?s).+ sẽ khớp với toàn bộ chuỗi bao gồm cả các ký tự xuống dòng.
REGEXMATCH(“Hello\nWorld“;”(?s).+“) sẽ trả về TRUE.

….các nội dung còn lại của bài viết này kèm file thực hành trong link Ebook phía trên.

Đăng ký Gói 2 để đọc toàn bộ Ebook tại đây\

Chia sẻ: